Kiểm nghiệm chất lượng ớt khô là khâu cần thiết đối với việc kinh doanh mặt hàng này. Bởi đó là:
- Điều kiện bắt buộc để cấp phép sản xuất kinh doanh.
- Kiểm tra, đánh giá chỉ tiêu chất lượng nguyên liệu đầu vào (ớt tươi).
- Kiểm tra tính an toàn của ớt khô thành phẩm.
- Phân tích đặc tính, thành phần của sản phẩm.
- Cần thiết khi công bố sản phẩm, hồ sơ xuất khẩu.
- Tiêu chí thể hiện uy tín đối với người tiêu dùng,…
Vậy, kiểm định ớt khô cần kiểm tra những tiêu chí gì, làm ở đâu, chi phí bao nhiêu?
Ớt Kiều sẽ bật mí ngay cho bạn.
Nội dung chính:
Kiểm nghiệm ớt khô cần làm những chỉ tiêu nào?
Về cơ bản, sẽ kiểm tra các đề mục theo:
- Quy định của pháp luật hiện hành về an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Yêu cầu của khách hàng hoặc tiêu chuẩn xuất khẩu từng thị trường.
Cụ thể, bạn có thể tham khảo các tiêu chí sau:
Cho thị trường Việt Nam
- Chỉ tiêu vi sinh: Samollena, E.coli, S.aureus, nấm mốc, Aflatoxin,…
- Chỉ tiêu kim loại nặng: Chì, Cadmi, Thuỷ ngân, Arsen,…
- Chỉ tiêu chất lượng: Độ ẩm, tạp chất, chất bảo quản,..
Xem chi tiết: Tiêu chuẩn ớt khô xuất khẩu Việt Nam.
Cho xuất khẩu Trung Quốc
Bên cạnh các quy định hiện hành, ớt khô xuất Trung cần phải kiểm nghiệm thêm các đề mục:
- Hàm lượng Aflatoxin B1.
- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
- Các loại sâu bệnh không được có trên ớt khô,…
Xem chi tiết: Tiêu chuẩn ớt khô xuất khẩu Trung Quốc.
Cho xuất khẩu châu Âu
Ngoài các chỉ tiêu của VN và cả Trung Quốc, EU cần các thêm tiêu chí:
- Độ cay.
- Màu sắc.
- Kích thước,…
Xem chi tiết: Tiêu chuẩn ớt khô xuất khẩu châu Âu.
Cần chuẩn bị những gì khi kiểm nghiệm ớt khô?
Cơ bản nhất là:
- 300 – 500 gam ớt khô ngẫu nhiên trong lô hàng cần kiểm nghiệm.
- Thông tin sản phẩm (tên sản phẩm, đơn vị, địa chỉ, mẫu nhãn, bao bì).
- Liệt kê các đề mục hoặc tiêu chí mục đích cần làm kiểm định.
Mẫu phiếu kết quả kiểm nghiệm ớt khô bạn có thể tham khảo:
Kiểm nghiệm ớt khô ở đâu?
Hiện nay có khá nhiều trung tâm kiểm định chất lượng sản phẩm trên khắp cả nước.
Để kết quả kiểm nghiệm có giá trị sử dụng, bạn nên tìm đến các trung tâm đạt chuẩn. Các tiêu chuẩn phổ biến hiện nay như:
- VILAS (hệ thống công nhận phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn của Việt Nam).
- ILAC-MRA (tổ chức công nhận phòng thử nghiệm Quốc tế).
Dưới đây là danh sách các trung tâm được cấp phép kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm, bạn có thể tham khảo:
Stt | Tên Trung tâm | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia | 65 Phạm Thận Duật, Cầu Giấy, Hà Nội |
2 | Viện Dinh dưỡng | 48B Tăng Bạt Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
3 | Viện Pasteur Nha Trang | 8-10 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
4 | Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên | 34 Phạm Hùng, P. Tân An,TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk |
5 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận | Số 04 Nguyễn Hội, Phan Thiết, Bình Thuận |
6 | Công ty TNHH 1 thành viên Khoa học Công nghệ Hoàn Vũ | 169B Thích Quảng Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
7 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 – Quatest 3 | Khu thí nghiệm Biên Hòa, số 7 Đường số 1, KCN Biên Hòa 1, Đồng Nai |
8 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ | Số 45 Đường 3 tháng 2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Cần Thơ |
9 | Công ty cổ phần chứng nhận và giám định Vinacert | Tầng 4, 130 Nguyễn Đức Cảnh, Hà Nội |
10 | Công ty CP Dịch vụ Khoa học công nghệ Chấn Nam | Số 176/9A, Lê Văn Sỹ, P10, Phú Nhuận, TP. HCM |
11 | Công ty TNHH DV KHCN Khuê Nam | Số 2/17 Phạm Văn Bạch, p15 Quận Tân Bình, TP. HCM |
12 | Trung tâm phân tích và thí nghiệm 2 thuộc Công ty TNHH giám định Vinacontrol | Lô U18A, đường 22, khu chế xuất Tân Thuận, quận 7, thành phố HCM |
13 | Viện Nghiên cứu và phát triển sản phẩm thiên nhiên | 176 Phùng Khoang, phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
14 | Công ty TNHH phân tích kiểm nghiệm Việt Tín | 79 Trương Định, phường Bến Thành, quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh |
15 | Công ty TNHH công nghệ Nho nho ( Trung tâm kiểm nghiệm Mekong lab) | K2-17 Võ Nguyên Giáp, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ |
16 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình | Cơ sở 1, 164 Bà Triệu, phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
17 | Công ty TNHH 1TV Kỹ thuật tài nguyên và môi trường Nghệ An | 236 Võ Nguyên Hiến, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An |
18 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Bình | Số 10 Hoàng Công Chất, phường Quang Trung, Tp. Thái Bình |
19 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Hải Dương | 150 Quang Trung, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
20 | Trường Đại Học kỹ Thuật y tế Hải Dương | 1 Vũ Hựu, P. Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
21 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Bắc Ninh | Đường Nguyễn Quyền, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
22 | Trung tâm Kiểm nghiệm Khánh Hòa | 06 Quang Trung, Vạn Thạnh, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa |
23 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Yên Bái | 496 Hòa Bình, Thành phố Yên Bái, Yên Bái |
24 | Trung tâm kiểm nghiệm TSL | 592A Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
25 | Trung tâm dịch vụ phân tích thí nhiệm Thành phố Hồ Chí Minh | 02 Đường Nguyễn Văn Thủ, Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
26 | Trung tâm dịch vụ phân tích thí nhiệm Thành phố Hồ Chí Minh – Chi nhánh Cần Thơ | F2-67, F2-68, đường số 6 (KDC 586) P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Tp.Cần Thơ |
27 | Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1(Quatest 1) | Số 8 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
28 | Công ty TNHH Eurofins sắc ký Hải Đăng | Lô E2b-3, Đường D6, Khu công nghệ cao, Phường Tân Phú, Quận 09, thành phố Hồ Chí Minh |
29 | Chi nhánh Công ty TNHH Eurofins sắc ký Hải Đăng tại thành phố Hà Nội | Tầng 4, Khu nhà B, số 103 đường Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội |
30 | Viện Y tế công cộng TPHCM | 159 đường Hưng Phú, phường 8, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh |
31 | Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam | Lô III-26, đường 19/5A, KCN Tân Bình, phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
32 | Trung tâm KN thuốc, MP, TP Nghệ An | Số 120 đường Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
33 | Trung tâm KN thuốc, MP, TP Hà Tĩnh | Xóm Đoài Thịnh, xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
34 | Trung tâm KSBT Thái Nguyên | Số 971 đường Dương Tự Minh Dương Tự Minh, Hàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
35 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên | Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
36 | Công ty Cổ phần khoa học và Natek | Km 11, quốc lộ 21, huyện Thạch Thất, Hà Nội |
37 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật Bình Định | Khu C3, đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
38 | Trung tâm kiểm nghiệm Bình Dương | 209, đường Yersin, phường Phú Cường, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
39 | Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | Số 53 – 55, Lê Thị Riêng, phường Bến Thành, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
40 | Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng Bình Định trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định | Số 173-175 Phan Bội Châu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
41 | Trung tâm phân tích kiểm nghiệm TVU thuộc trường đại học Trà Vinh | 126 Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, phường 5, Tp trà Vinh |
42 | Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí minh | 167 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP Hồ Chí Minh |
43 | Công ty Cổ phần khoa học công nghệ sắc ký Tiên Phong | 114 Trương Văn Bang, phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
44 | Trung tâm kiểm nghiệm Thanh Hóa | 575 Quang Trung 2, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa |
45 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng | 21 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, Hải Phòng |
46 | Trung tâm Phân tích, Kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau | Số 263 Trần Hưng Đạo, Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
47 | Công ty Cổ phần Biển Đức | 781/13/3A Lạc Long Quân, phường 10, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
48 | Công ty TNHH khoa học và công nghệ Sài Gòn | 743/32 Hồng Bàng, Phường 6, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
49 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, MP, Tp Thừa Thiên Huế | 17 Trương Định, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chi phí kiểm nghiệm ớt khô là bao nhiêu?
Tùy vào chỉ tiêu chất lượng và số lượng mẫu, chi phí cho một mẫu cơ bản rơi vào khoảng 450,000 – 600,000 đồng.
Tuy nhiên, theo quy định hiện hành, kiểm nghiệm chất lượng ớt khô sẽ có thể bao gồm một hoặc một số chi phí sau:
Kết
Dù ớt khô là loại nông sản ít gặp vấn đề về chất lượng khi được bảo quản tốt. Và có rất ít tiêu chí cần kiểm nghiệm hơn so với các loại nông sản khác.
Nhưng hi vọng, với cách thức đơn giản, chi phí thấp, các cơ sở sản xuất kinh doanh cần quan tâm nhiều hơn đến công tác này để mang lại niềm tin cho khách hàng.
Cách thức, qui trình kiểm nghiệm ớt bột cũng tương tự, nhưng có vài điểm khác cần lưu ý. Ớt Kiều sẽ bật mí cho bạn ở một bài viết khác.