Cập nhật giá ớt hàng ngày cho các loại ớt tươi phổ biến như:
- Ớt chỉ thiên xuất khẩu (ớt tơ, ớt nách).
- Ơt chợ (ớt cổ nhị).
- Ớt sừng.
- Ớt xiêm, ớt hiểm, …
Một số lưu ý đối với giá ớt được chia sẻ trên trang:
- Có thể chênh lệch vài ngàn đồng tùy vào địa phương, thương lái, sức mua, loại ớt.
- Cập nhật mỗi ngày vào buổi sáng (10- 12h) và buổi chiều (16 – 18h).
- Lưu trữ giá ớt hôm qua và các ngày gần nhất, lâu hơn 2 tuần trước đó đã bị xóa.
- Giá ớt được Ớt Kiều cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá ớt tham khảo từ các địa phương có sản lượng ớt tươi lớn tại VN như:
- Chi Lăng, Tràng Định, Đình Lập, Hữu Lũng (Lạng Sơn).
- Quỳnh Phụ (Thái Bình).
- An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng (Hải Phòng).
- Bố Trạch (Quảng Bình)
- Diễn Châu (Nghệ An).
- Mộ Đức, Tư Nghĩa, Bình Sơn, Sơn Tịnh (Quảng Ngãi).
- An Nhơn, Tây Sơn, Phù Mỹ, Vĩnh Thạnh, Tuy Phước, Phù Cát (Bình Định).
- An Khê, Đak Pơ, Kông Chro, Kbang (Gia Lai).
- Đà Lạt (Lâm Đồng).
- Chợ Gạo (Tiền Giang).
- Châu Đốc, Châu Thành (Trà Vinh).
- Thanh Bình (Đồng Tháp).
- Tri Tôn, Chợ Mới, Châu Phú, Chợ Mới, An Phú (An Giang).
- Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn (Vĩnh Long).
- Và một số địa phương khác…
Xem thêm:
Hãy truy cập thường xuyên để xem giá ớt mới nhất mỗi ngày tại các tỉnh thành.
Giá ớt ngày 14/12/2024
Giá ớt hôm nay, thứ 7 ngày 14 tháng 12 năm 2024, giá ớt sáng nay không chênh lệch nhiều so với hôm qua. Ớt Kiều sẽ cập nhật lại vào chiều tối nay nếu có thay đổi.
Cụ thể giá ớt hôm nay tại các vùng miền trên cả nước như sau:
- Giá ớt sừng tơ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 37.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 18.000 – 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 20.0000 – 24.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 16.000 – 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 22.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 24.000 – 28.000 |
Vĩnh Long | 24.000 – 28.000 |
Hậu Giang | 24.000 – 28.000 |
Đồng Tháp | 24.000 – 28.000 |
An Giang | 24.000 – 28.000 |
Sóc Trăng | 25.000 – 29.000 |
Bạc Liêu | 25.000 – 29.000 |
Trà Vinh | 25.000 – 29.000 |
Đắk Lắk | 25.000 – 29.000 |
Đắk Nông | 24.000 – 28.000 |
Gia Lai | 24.000 – 28.000 |
Lâm Đồng | 24.000 – 28.000 |
Đồng Nai | 25.000 – 29.000 |
Quảng Ngãi | 22.000 – 26.000 |
Bình Định | 22.000 – 27.000 |
Giá ớt ngày 13/12/2024
- Giá ớt sừng tơ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 37.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 18.000 – 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 20.0000 – 24.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 16.000 – 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 22.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 24.000 – 28.000 |
Vĩnh Long | 24.000 – 28.000 |
Hậu Giang | 24.000 – 28.000 |
Đồng Tháp | 24.000 – 28.000 |
An Giang | 24.000 – 28.000 |
Sóc Trăng | 25.000 – 29.000 |
Bạc Liêu | 25.000 – 29.000 |
Trà Vinh | 25.000 – 29.000 |
Đắk Lắk | 25.000 – 29.000 |
Đắk Nông | 24.000 – 28.000 |
Gia Lai | 24.000 – 28.000 |
Lâm Đồng | 24.000 – 28.000 |
Đồng Nai | 25.000 – 29.000 |
Quảng Ngãi | 22.000 – 26.000 |
Bình Định | 22.000 – 27.000 |
Giá ớt ngày 12/12/2024
- Giá ớt sừng tơ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 37.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 14.000 – 19.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 15.0000 – 20.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 11.000 – 16.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 20.000 – 24.000 |
Vĩnh Long | 20.000 – 24.000 |
Hậu Giang | 20.000 – 24.000 |
Đồng Tháp | 20.000 – 24.000 |
An Giang | 20.000 – 24.000 |
Sóc Trăng | 21.000 – 25.000 |
Bạc Liêu | 21.000 – 25.000 |
Trà Vinh | 21.000 – 25.000 |
Đắk Lắk | 21.000 – 25.000 |
Đắk Nông | 20.000 – 24.000 |
Gia Lai | 20.000 – 24.000 |
Lâm Đồng | 20.000 – 24.000 |
Đồng Nai | 21.000 – 25.000 |
Quảng Ngãi | 18.000 – 22.000 |
Bình Định | 19.000 – 22.000 |
Giá ớt ngày 11/12/2024
- Giá ớt sừng tơ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 37.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 18.000 – 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 20.0000 – 24.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 16.000 – 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 22.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 24.000 – 28.000 |
Vĩnh Long | 24.000 – 28.000 |
Hậu Giang | 24.000 – 28.000 |
Đồng Tháp | 24.000 – 28.000 |
An Giang | 24.000 – 28.000 |
Sóc Trăng | 25.000 – 29.000 |
Bạc Liêu | 25.000 – 29.000 |
Trà Vinh | 25.000 – 29.000 |
Đắk Lắk | 25.000 – 29.000 |
Đắk Nông | 24.000 – 28.000 |
Gia Lai | 24.000 – 28.000 |
Lâm Đồng | 24.000 – 28.000 |
Đồng Nai | 25.000 – 29.000 |
Quảng Ngãi | 22.000 – 26.000 |
Bình Định | 22.000 – 27.000 |
Giá ớt ngày 05/12/2024
- Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 22.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 18.000 – 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 20.0000 – 24.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 16.000 – 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 22.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 24.000 – 28.000 |
Vĩnh Long | 24.000 – 28.000 |
Hậu Giang | 24.000 – 28.000 |
Đồng Tháp | 24.000 – 28.000 |
An Giang | 24.000 – 28.000 |
Sóc Trăng | 25.000 – 29.000 |
Bạc Liêu | 25.000 – 29.000 |
Trà Vinh | 25.000 – 29.000 |
Đắk Lắk | 25.000 – 29.000 |
Đắk Nông | 24.000 – 28.000 |
Gia Lai | 24.000 – 28.000 |
Lâm Đồng | 24.000 – 28.000 |
Đồng Nai | 25.000 – 29.000 |
Quảng Ngãi | 22.000 – 26.000 |
Bình Định | 22.000 – 27.000 |
Giá ớt ngày 04/12/2024
- Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 22.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 18.000 – 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 20.0000 – 24.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 16.000 – 21.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 22.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 24.000 – 28.000 |
Vĩnh Long | 24.000 – 28.000 |
Hậu Giang | 24.000 – 28.000 |
Đồng Tháp | 24.000 – 28.000 |
An Giang | 24.000 – 28.000 |
Sóc Trăng | 25.000 – 29.000 |
Bạc Liêu | 25.000 – 29.000 |
Trà Vinh | 25.000 – 29.000 |
Đắk Lắk | 25.000 – 29.000 |
Đắk Nông | 24.000 – 28.000 |
Gia Lai | 24.000 – 28.000 |
Lâm Đồng | 24.000 – 28.000 |
Đồng Nai | 25.000 – 29.000 |
Quảng Ngãi | 22.000 – 26.000 |
Bình Định | 22.000 – 27.000 |
Giá ớt ngày 03/12/2024
- Giá ớt sừng tơ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 20.000 – 24.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 14.000 – 19.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 15.000 – 20.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 14.000 – 19.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 15.0000 – 20.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 11.000 – 16.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 22.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 20.000 – 24.000 |
Vĩnh Long | 20.000 – 24.000 |
Hậu Giang | 20.000 – 24.000 |
Đồng Tháp | 20.000 – 24.000 |
An Giang | 20.000 – 24.000 |
Sóc Trăng | 21.000 – 25.000 |
Bạc Liêu | 21.000 – 25.000 |
Trà Vinh | 21.000 – 25.000 |
Đắk Lắk | 21.000 – 25.000 |
Đắk Nông | 20.000 – 24.000 |
Gia Lai | 20.000 – 24.000 |
Lâm Đồng | 20.000 – 24.000 |
Đồng Nai | 21.000 – 25.000 |
Quảng Ngãi | 18.000 – 22.000 |
Bình Định | 19.000 – 22.000 |
Giá ớt ngày 27/11/2024
Giá ớt hôm nay, thứ 4 ngày 27 tháng 11 năm 2024, giá ớt sáng nay chênh lệch không đáng kể. Ớt Kiều sẽ cập nhật lại vào chiều tối nay nếu có thay đổi.
Cụ thể giá ớt hôm nay tại các vùng miền trên cả nước như sau:
- Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 21.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 27.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 30.000 – 34.000 |
Vĩnh Long | 30.000 – 34.000 |
Hậu Giang | 30.000 – 34.000 |
Đồng Tháp | 30.000 – 34.000 |
An Giang | 30.000 – 34.000 |
Sóc Trăng | 31.000 – 35.000 |
Bạc Liêu | 31.000 – 35.000 |
Trà Vinh | 31.000 – 35.000 |
Đắk Lắk | 31.000 – 35.000 |
Đắk Nông | 30.000 – 34.000 |
Gia Lai | 30.000 – 34.000 |
Lâm Đồng | 30.000 – 34.000 |
Đồng Nai | 31.000 – 35.000 |
Quảng Ngãi | 28.000 – 32.000 |
Bình Định | 28.000 – 32.000 |
Giá ớt ngày 26/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 21.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 27.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 30.000 – 34.000 |
Vĩnh Long | 30.000 – 34.000 |
Hậu Giang | 30.000 – 34.000 |
Đồng Tháp | 30.000 – 34.000 |
An Giang | 30.000 – 34.000 |
Sóc Trăng | 31.000 – 35.000 |
Bạc Liêu | 31.000 – 35.000 |
Trà Vinh | 31.000 – 35.000 |
Đắk Lắk | 31.000 – 35.000 |
Đắk Nông | 30.000 – 34.000 |
Gia Lai | 30.000 – 34.000 |
Lâm Đồng | 30.000 – 34.000 |
Đồng Nai | 31.000 – 35.000 |
Quảng Ngãi | 28.000 – 32.000 |
Bình Định | 28.000 – 32.000 |
Giá ớt ngày 22/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 21.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 27.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 30.000 – 34.000 |
Vĩnh Long | 30.000 – 34.000 |
Hậu Giang | 30.000 – 34.000 |
Đồng Tháp | 30.000 – 34.000 |
An Giang | 30.000 – 34.000 |
Sóc Trăng | 31.000 – 35.000 |
Bạc Liêu | 31.000 – 35.000 |
Trà Vinh | 31.000 – 35.000 |
Đắk Lắk | 31.000 – 35.000 |
Đắk Nông | 30.000 – 34.000 |
Gia Lai | 30.000 – 34.000 |
Lâm Đồng | 30.000 – 34.000 |
Đồng Nai | 31.000 – 35.000 |
Quảng Ngãi | 28.000 – 32.000 |
Bình Định | 28.000 – 32.000 |
Giá ớt ngày 21/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 21.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 27.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 30.000 – 34.000 |
Vĩnh Long | 30.000 – 34.000 |
Hậu Giang | 30.000 – 34.000 |
Đồng Tháp | 30.000 – 34.000 |
An Giang | 30.000 – 34.000 |
Sóc Trăng | 31.000 – 35.000 |
Bạc Liêu | 31.000 – 35.000 |
Trà Vinh | 31.000 – 35.000 |
Đắk Lắk | 31.000 – 35.000 |
Đắk Nông | 30.000 – 34.000 |
Gia Lai | 30.000 – 34.000 |
Lâm Đồng | 30.000 – 34.000 |
Đồng Nai | 31.000 – 35.000 |
Quảng Ngãi | 28.000 – 32.000 |
Bình Định | 28.000 – 32.000 |
Giá ớt ngày 19/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 21.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 27.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 30.000 – 34.000 |
Vĩnh Long | 30.000 – 34.000 |
Hậu Giang | 30.000 – 34.000 |
Đồng Tháp | 30.000 – 34.000 |
An Giang | 30.000 – 34.000 |
Sóc Trăng | 31.000 – 35.000 |
Bạc Liêu | 31.000 – 35.000 |
Trà Vinh | 31.000 – 35.000 |
Đắk Lắk | 31.000 – 35.000 |
Đắk Nông | 30.000 – 34.000 |
Gia Lai | 30.000 – 34.000 |
Lâm Đồng | 30.000 – 34.000 |
Đồng Nai | 31.000 – 35.000 |
Quảng Ngãi | 28.000 – 32.000 |
Bình Định | 28.000 – 32.000 |
Giá ớt ngày 15/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 49.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 44.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 34.000 – 38.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 34.000 – 39.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 32.000 – 36.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 33.0000 – 37.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 31.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 36.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 36.000 – 40.000 |
Vĩnh Long | 36.000 – 40.000 |
Hậu Giang | 36.000 – 40.000 |
Đồng Tháp | 36.000 – 40.000 |
An Giang | 36.000 – 40.000 |
Sóc Trăng | 37.000 – 41.000 |
Bạc Liêu | 37.000 – 41.000 |
Trà Vinh | 37.000 – 41.000 |
Đắk Lắk | 37.000 – 41.000 |
Đắk Nông | 36.000 – 40.000 |
Gia Lai | 36.000 – 40.000 |
Lâm Đồng | 36.000 – 40.000 |
Đồng Nai | 37.000 – 41.000 |
Quảng Ngãi | 35.000 – 39.000 |
Bình Định | 36.000 – 40.000 |
Giá ớt ngày 14/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 49.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 44.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 34.000 – 38.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 34.000 – 39.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 32.000 – 36.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 33.0000 – 37.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 31.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 36.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 36.000 – 40.000 |
Vĩnh Long | 36.000 – 40.000 |
Hậu Giang | 36.000 – 40.000 |
Đồng Tháp | 36.000 – 40.000 |
An Giang | 36.000 – 40.000 |
Sóc Trăng | 37.000 – 41.000 |
Bạc Liêu | 37.000 – 41.000 |
Trà Vinh | 37.000 – 41.000 |
Đắk Lắk | 37.000 – 41.000 |
Đắk Nông | 36.000 – 40.000 |
Gia Lai | 36.000 – 40.000 |
Lâm Đồng | 36.000 – 40.000 |
Đồng Nai | 37.000 – 41.000 |
Quảng Ngãi | 35.000 – 39.000 |
Bình Định | 36.000 – 40.000 |
Giá ớt ngày 13/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 49.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 44.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 34.000 – 38.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 34.000 – 39.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 32.000 – 36.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 33.0000 – 37.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 31.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 36.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 36.000 – 40.000 |
Vĩnh Long | 36.000 – 40.000 |
Hậu Giang | 36.000 – 40.000 |
Đồng Tháp | 36.000 – 40.000 |
An Giang | 36.000 – 40.000 |
Sóc Trăng | 37.000 – 41.000 |
Bạc Liêu | 37.000 – 41.000 |
Trà Vinh | 37.000 – 41.000 |
Đắk Lắk | 37.000 – 41.000 |
Đắk Nông | 36.000 – 40.000 |
Gia Lai | 36.000 – 40.000 |
Lâm Đồng | 36.000 – 40.000 |
Đồng Nai | 37.000 – 41.000 |
Quảng Ngãi | 35.000 – 39.000 |
Bình Định | 36.000 – 40.000 |
Giá ớt ngày 11/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 49.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 44.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 34.000 – 38.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 34.000 – 39.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 32.000 – 36.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 33.0000 – 37.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 31.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 36.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 36.000 – 40.000 |
Vĩnh Long | 36.000 – 40.000 |
Hậu Giang | 36.000 – 40.000 |
Đồng Tháp | 36.000 – 40.000 |
An Giang | 36.000 – 40.000 |
Sóc Trăng | 37.000 – 41.000 |
Bạc Liêu | 37.000 – 41.000 |
Trà Vinh | 37.000 – 41.000 |
Đắk Lắk | 37.000 – 41.000 |
Đắk Nông | 36.000 – 40.000 |
Gia Lai | 36.000 – 40.000 |
Lâm Đồng | 36.000 – 40.000 |
Đồng Nai | 37.000 – 41.000 |
Quảng Ngãi | 35.000 – 39.000 |
Bình Định | 36.000 – 40.000 |
Giá ớt ngày 06/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 41.000 – 45.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 36.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 28.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 29.0000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 27.000 – 31.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 32.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 34.000 – 38.000 |
Vĩnh Long | 34.000 – 38.000 |
Hậu Giang | 34.000 – 38.000 |
Đồng Tháp | 34.000 – 38.000 |
An Giang | 34.000 – 38.000 |
Sóc Trăng | 35.000 – 39.000 |
Bạc Liêu | 35.000 – 39.000 |
Trà Vinh | 35.000 – 39.000 |
Đắk Lắk | 35.000 – 39.000 |
Đắk Nông | 34.000 – 38.000 |
Gia Lai | 34.000 – 38.000 |
Lâm Đồng | 34.000 – 38.000 |
Đồng Nai | 35.000 – 39.000 |
Quảng Ngãi | 33.000 – 37.000 |
Bình Định | 34.000 – 38.000 |
Giá ớt ngày 05/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 41.000 – 45.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 36.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 28.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 29.0000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 27.000 – 31.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 32.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 34.000 – 38.000 |
Vĩnh Long | 34.000 – 38.000 |
Hậu Giang | 34.000 – 38.000 |
Đồng Tháp | 34.000 – 38.000 |
An Giang | 34.000 – 38.000 |
Sóc Trăng | 35.000 – 39.000 |
Bạc Liêu | 35.000 – 39.000 |
Trà Vinh | 35.000 – 39.000 |
Đắk Lắk | 35.000 – 39.000 |
Đắk Nông | 34.000 – 38.000 |
Gia Lai | 34.000 – 38.000 |
Lâm Đồng | 34.000 – 38.000 |
Đồng Nai | 35.000 – 39.000 |
Quảng Ngãi | 33.000 – 37.000 |
Bình Định | 34.000 – 38.000 |
Giá ớt ngày 04/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 39.000 – 43.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 34.000 – 38.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 28.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 27.000 – 31.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 27.0000 – 31.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 25.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 32.000 – 36.000 |
Vĩnh Long | 32.000 – 36.000 |
Hậu Giang | 32.000 – 36.000 |
Đồng Tháp | 32.000 – 36.000 |
An Giang | 32.000 – 36.000 |
Sóc Trăng | 33.000 – 37.000 |
Bạc Liêu | 33.000 – 37.000 |
Trà Vinh | 33.000 – 37.000 |
Đắk Lắk | 33.000 – 37.000 |
Đắk Nông | 32.000 – 36.000 |
Gia Lai | 32.000 – 36.000 |
Lâm Đồng | 32.000 – 36.000 |
Đồng Nai | 33.000 – 37.000 |
Quảng Ngãi | 31.000 – 35.000 |
Bình Định | 32.000 – 36.000 |
Giá ớt ngày 03/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 21.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 27.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 30.000 – 34.000 |
Vĩnh Long | 30.000 – 34.000 |
Hậu Giang | 30.000 – 34.000 |
Đồng Tháp | 30.000 – 34.000 |
An Giang | 30.000 – 34.000 |
Sóc Trăng | 31.000 – 35.000 |
Bạc Liêu | 31.000 – 35.000 |
Trà Vinh | 31.000 – 35.000 |
Đắk Lắk | 31.000 – 35.000 |
Đắk Nông | 30.000 – 34.000 |
Gia Lai | 30.000 – 34.000 |
Lâm Đồng | 30.000 – 34.000 |
Đồng Nai | 31.000 – 35.000 |
Quảng Ngãi | 28.000 – 32.000 |
Bình Định | 28.000 – 32.000 |
Giá ớt ngày 02/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 21.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 27.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 30.000 – 34.000 |
Vĩnh Long | 30.000 – 34.000 |
Hậu Giang | 30.000 – 34.000 |
Đồng Tháp | 30.000 – 34.000 |
An Giang | 30.000 – 34.000 |
Sóc Trăng | 31.000 – 35.000 |
Bạc Liêu | 31.000 – 35.000 |
Trà Vinh | 31.000 – 35.000 |
Đắk Lắk | 31.000 – 35.000 |
Đắk Nông | 30.000 – 34.000 |
Gia Lai | 30.000 – 34.000 |
Lâm Đồng | 30.000 – 34.000 |
Đồng Nai | 31.000 – 35.000 |
Quảng Ngãi | 28.000 – 32.000 |
Bình Định | 28.000 – 32.000 |
Giá ớt ngày 01/11/2024
- Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 – 30.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 21.000 – 26.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 27.000 – 32.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phương | Giá (đồng/kg) |
---|
Tiền Giang | 30.000 – 34.000 |
Vĩnh Long | 30.000 – 34.000 |
Hậu Giang | 30.000 – 34.000 |
Đồng Tháp | 30.000 – 34.000 |
An Giang | 30.000 – 34.000 |
Sóc Trăng | 31.000 – 35.000 |
Bạc Liêu | 31.000 – 35.000 |
Trà Vinh | 31.000 – 35.000 |
Đắk Lắk | 31.000 – 35.000 |
Đắk Nông | 30.000 – 34.000 |
Gia Lai | 30.000 – 34.000 |
Lâm Đồng | 30.000 – 34.000 |
Đồng Nai | 31.000 – 35.000 |
Quảng Ngãi | 28.000 – 32.000 |
Bình Định | 28.000 – 32.000 |
Thắc mắc về giá ớt hàng ngày trên otkieu.com
Nếu phân vân về nguồn dữ liệu, yếu tố chi phối giá ớt vui lòng xem thêm phần câu hỏi thường gặp bên dưới:
Giá ớt hàng ngày phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Giá ớt phụ thuộc vào chủng loại ớt, địa phương, thương lái và khả năng tiêu thụ của thị trường, đặc biệt là giá ớt xuất khẩu tại thị trường Trung Quốc.
Các loại ớt nào được cập nhật mỗi ngày?
Ớt Kiều cập nhật các loại ớt tươi có sản lượng lớn như ớt chỉ thiên xuất khẩu, ớt sừng, ớt chợ. Giá mỗi loại thường có khoảng chênh lệch để phù hợp với nhiều yếu tố khác nhau.
Các tỉnh thành nào được tổng hợp giá?
Chúng tôi cập nhật giá ớt tại các tỉnh thành có sản lượng ớt lớn nhất cả nước. Riêng khu vực miền Bắc, Ớt Kiều không có được số liệu chính xác nên chỉ cập nhật giá chung.
Giá ớt cập nhật dựa vào nguồn dữ liệu nào?
Chúng tôi thu thập từ nhiều nguồn khác nhau trong vòng 24h từ các thương lái đối tác, các trang thông tin, các hội nhóm và đầu cầu Trung Quốc.
Giá được cập nhật vào thời điểm nào trong ngày?
Giá ớt thường được cập nhật vào buổi trưa khoảng 10-12 giờ. Và vào buổi chiều 17-19 giờ hàng ngày. Thông thường giá có biến động mạnh vào lúc chiều tối.
Nội dung nào thường tìm kiếm liên quan đến giá ớt?
Liên quan đến giá ớt hôm nay, mọi người cũng thường tìm kiếm các thông tin như: “xem giá ớt hôm nay”, “giá ớt 24h hôm nay”, “giá ớt chỉ thiên mới nhất”, “giá ớt tại ….”, “giá ớt xuất khẩu hôm nay”, “giá ớt sừng hôm nay”, “gia ot hom nay”,… Lưu lượng tìm kiếm thường tăng cao khi vào mùa ớt.
ỚT KIỀU: Chuyên
Ớt Khô,
Ớt Bột.