Giá Ớt Hôm Nay Tại Các Tỉnh Trên Cả Nước

Cập nhật giá ớt hàng ngày cho các loại ớt tươi phổ biến như:

  • Ớt chỉ thiên xuất khẩu (ớt tơ, ớt nách).
  • Ơt chợ (ớt cổ nhị).
  • Ớt sừng.
  • Ớt xiêm, ớt hiểm, …

gia-ot-hom-nay

Một số lưu ý đối với giá ớt được chia sẻ trên trang:

  • Có thể chênh lệch vài ngàn đồng tùy vào địa phương, thương lái, sức mua, loại ớt.
  • Cập nhật mỗi ngày vào buổi sáng (10- 12h) và buổi chiều (16 – 18h).
  • Lưu trữ giá ớt hôm qua và các ngày gần nhất, lâu hơn 2 tuần trước đó đã bị xóa.
  • Giá ớt được Ớt Kiều cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá ớt tham khảo từ các địa phương có sản lượng ớt tươi lớn tại VN như:

  • Chi Lăng, Tràng Định, Đình Lập, Hữu Lũng (Lạng Sơn).
  • Quỳnh Phụ (Thái Bình).
  • An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng (Hải Phòng).
  • Bố Trạch (Quảng Bình)
  • Diễn Châu (Nghệ An).
  • Mộ Đức, Tư Nghĩa, Bình Sơn, Sơn Tịnh (Quảng Ngãi).
  • An Nhơn, Tây Sơn, Phù Mỹ, Vĩnh Thạnh, Tuy Phước, Phù Cát (Bình Định).
  • An Khê, Đak Pơ, Kông Chro, Kbang (Gia Lai).
  • Đà Lạt (Lâm Đồng).
  • Chợ Gạo (Tiền Giang).
  • Châu Đốc, Châu Thành (Trà Vinh).
  • Thanh Bình (Đồng Tháp).
  • Tri Tôn, Chợ Mới, Châu Phú, Chợ Mới, An Phú (An Giang).
  • Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn (Vĩnh Long).
  • Và một số địa phương khác…

Xem thêm:

Hãy truy cập thường xuyên để xem giá ớt mới nhất mỗi ngày tại các tỉnh thành.

Giá ớt ngày 21/05/2025

Giá ớt hôm nay, thứ 4 ngày 21 tháng 05 năm 2025, giá ớt không biến động nhiều. Ớt Kiều sẽ cập nhật lại vào chiều tối nay nếu có thay đổi.

Cụ thể giá ớt hôm nay tại các vùng miền trên cả nước như sau:

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 23.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 8.000 – 13.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 13.000 – 18.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang22.000 – 27.000
Vĩnh Long22.000 – 27.000
Hậu Giang22.000 – 27.000
Đồng Tháp22.000 – 27.000
An Giang23.000 – 28.000
Sóc Trăng23.000 – 28.000
Bạc Liêu23.000 – 28.000
Trà Vinh23.000 – 28.000
Đắk Lắk23.000 – 28.000
Đắk Nông23.000 – 28.000
Gia Lai22.000 – 27.000
Lâm Đồng22.000 – 27.000
Đồng Nai22.000 – 27.000
Quảng Ngãi22.000 – 27.000
Bình Định25.000 – 30.000

Giá ớt ngày 19/05/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 19.000 – 23.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 20.0000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 10.000 – 15.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 15.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang25.000 – 30.000
Vĩnh Long25.000 – 30.000
Hậu Giang25.000 – 30.000
Đồng Tháp25.000 – 30.000
An Giang26.000 – 31.000
Sóc Trăng26.000 – 31.000
Bạc Liêu26.000 – 31.000
Trà Vinh26.000 – 31.000
Đắk Lắk26.000 – 31.000
Đắk Nông26.000 – 31.000
Gia Lai25.000 – 30.000
Lâm Đồng25.000 – 30.000
Đồng Nai25.000 – 30.000
Quảng Ngãi25.000 – 30.000
Bình Định27.000 – 32.000

Giá ớt ngày 13/05/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 22.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 23.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 8.000 – 13.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 13.000 – 18.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang23.000 – 28.000
Vĩnh Long23.000 – 28.000
Hậu Giang23.000 – 28.000
Đồng Tháp23.000 – 28.000
An Giang23.000 – 28.000
Sóc Trăng24.000 – 29.000
Bạc Liêu24.000 – 29.000
Trà Vinh24.000 – 29.000
Đắk Lắk24.000 – 29.000
Đắk Nông24.000 – 29.000
Gia Lai23.000 – 28.000
Lâm Đồng23.000 – 28.000
Đồng Nai23.000 – 28.000
Quảng Ngãi23.000 – 28.000
Bình Định25.000 – 30.000

Giá ớt ngày 10/05/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 22.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 23.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 8.000 – 13.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 13.000 – 18.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang23.000 – 28.000
Vĩnh Long23.000 – 28.000
Hậu Giang23.000 – 28.000
Đồng Tháp23.000 – 28.000
An Giang23.000 – 28.000
Sóc Trăng24.000 – 29.000
Bạc Liêu24.000 – 29.000
Trà Vinh24.000 – 29.000
Đắk Lắk24.000 – 29.000
Đắk Nông24.000 – 29.000
Gia Lai23.000 – 28.000
Lâm Đồng23.000 – 28.000
Đồng Nai23.000 – 28.000
Quảng Ngãi23.000 – 28.000
Bình Định25.000 – 30.000

Giá ớt ngày 09/05/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 22.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 23.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 8.000 – 13.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 13.000 – 18.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang23.000 – 28.000
Vĩnh Long23.000 – 28.000
Hậu Giang23.000 – 28.000
Đồng Tháp23.000 – 28.000
An Giang23.000 – 28.000
Sóc Trăng24.000 – 29.000
Bạc Liêu24.000 – 29.000
Trà Vinh24.000 – 29.000
Đắk Lắk24.000 – 29.000
Đắk Nông24.000 – 29.000
Gia Lai23.000 – 28.000
Lâm Đồng23.000 – 28.000
Đồng Nai23.000 – 28.000
Quảng Ngãi23.000 – 28.000
Bình Định25.000 – 30.000

Giá ớt ngày 07/05/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 22.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 23.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 8.000 – 13.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 13.000 – 18.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang23.000 – 28.000
Vĩnh Long23.000 – 28.000
Hậu Giang23.000 – 28.000
Đồng Tháp23.000 – 28.000
An Giang23.000 – 28.000
Sóc Trăng24.000 – 29.000
Bạc Liêu24.000 – 29.000
Trà Vinh24.000 – 29.000
Đắk Lắk24.000 – 29.000
Đắk Nông24.000 – 29.000
Gia Lai23.000 – 28.000
Lâm Đồng23.000 – 28.000
Đồng Nai23.000 – 28.000
Quảng Ngãi23.000 – 28.000
Bình Định25.000 – 30.000

Giá ớt ngày 05/05/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 20.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 22.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 23.0000 – 28.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 17.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang28.000 – 33.000
Vĩnh Long28.000 – 33.000
Hậu Giang28.000 – 33.000
Đồng Tháp28.000 – 33.000
An Giang28.000 – 33.000
Sóc Trăng29.000 – 34.000
Bạc Liêu29.000 – 34.000
Trà Vinh29.000 – 34.000
Đắk Lắk29.000 – 34.000
Đắk Nông28.000 – 33.000
Gia Lai28.000 – 33.000
Lâm Đồng28.000 – 33.000
Đồng Nai28.000 – 33.000
Quảng Ngãi29.000 – 34.000
Bình Định34.000 – 39.000

Giá ớt ngày 03/05/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 20.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 22.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 23.0000 – 28.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 17.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang33.000 – 38.000
Vĩnh Long33.000 – 38.000
Hậu Giang33.000 – 38.000
Đồng Tháp33.000 – 38.000
An Giang33.000 – 38.000
Sóc Trăng34.000 – 39.000
Bạc Liêu34.000 – 39.000
Trà Vinh34.000 – 39.000
Đắk Lắk34.000 – 39.000
Đắk Nông33.000 – 38.000
Gia Lai33.000 – 38.000
Lâm Đồng33.000 – 38.000
Đồng Nai34.000 – 39.000
Quảng Ngãi34.000 – 39.000
Bình Định39.000 – 43.000

Giá ớt ngày 02/05/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 20.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 22.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 23.0000 – 28.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 17.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang33.000 – 38.000
Vĩnh Long33.000 – 38.000
Hậu Giang33.000 – 38.000
Đồng Tháp33.000 – 38.000
An Giang33.000 – 38.000
Sóc Trăng34.000 – 39.000
Bạc Liêu34.000 – 39.000
Trà Vinh34.000 – 39.000
Đắk Lắk34.000 – 39.000
Đắk Nông33.000 – 38.000
Gia Lai33.000 – 38.000
Lâm Đồng33.000 – 38.000
Đồng Nai34.000 – 39.000
Quảng Ngãi34.000 – 39.000
Bình Định39.000 – 43.000

Giá ớt ngày 24/04/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 20.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 29.000 – 34.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 30.0000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 20.000 – 24.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang40.000 – 45.000
Vĩnh Long40.000 – 45.000
Hậu Giang40.000 – 45.000
Đồng Tháp40.000 – 45.000
An Giang40.000 – 45.000
Sóc Trăng41.000 – 46.000
Bạc Liêu41.000 – 46.000
Trà Vinh41.000 – 46.000
Đắk Lắk41.000 – 46.000
Đắk Nông40.000 – 45.000
Gia Lai40.000 – 45.000
Lâm Đồng40.000 – 45.000
Đồng Nai41.000 – 46.000
Quảng Ngãi43.000 – 47.000
Bình Định50.000 – 65.000

Giá ớt ngày 21/04/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 20.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 29.000 – 34.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 30.0000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 20.000 – 24.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang40.000 – 45.000
Vĩnh Long40.000 – 45.000
Hậu Giang40.000 – 45.000
Đồng Tháp40.000 – 45.000
An Giang40.000 – 45.000
Sóc Trăng41.000 – 46.000
Bạc Liêu41.000 – 46.000
Trà Vinh41.000 – 46.000
Đắk Lắk41.000 – 46.000
Đắk Nông40.000 – 45.000
Gia Lai40.000 – 45.000
Lâm Đồng40.000 – 45.000
Đồng Nai41.000 – 46.000
Quảng Ngãi43.000 – 47.000
Bình Định50.000 – 65.000

Giá ớt ngày 17/04/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 20.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 29.000 – 34.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 30.0000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 20.000 – 24.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang40.000 – 45.000
Vĩnh Long40.000 – 45.000
Hậu Giang40.000 – 45.000
Đồng Tháp40.000 – 45.000
An Giang40.000 – 45.000
Sóc Trăng41.000 – 46.000
Bạc Liêu41.000 – 46.000
Trà Vinh41.000 – 46.000
Đắk Lắk41.000 – 46.000
Đắk Nông40.000 – 45.000
Gia Lai40.000 – 45.000
Lâm Đồng40.000 – 45.000
Đồng Nai41.000 – 46.000
Quảng Ngãi43.000 – 47.000
Bình Định50.000 – 65.000

Giá ớt ngày 14/04/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 34.000 – 39.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 35.0000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang45.000 – 50.000
Vĩnh Long45.000 – 50.000
Hậu Giang45.000 – 50.000
Đồng Tháp45.000 – 50.000
An Giang45.000 – 50.000
Sóc Trăng46.000 – 51.000
Bạc Liêu46.000 – 51.000
Trà Vinh46.000 – 51.000
Đắk Lắk46.000 – 51.000
Đắk Nông45.000 – 50.000
Gia Lai45.000 – 50.000
Lâm Đồng45.000 – 50.000
Đồng Nai46.000 – 51.000
Quảng Ngãi48.000 – 53.000
Bình Định55.000 – 60.000

Giá ớt ngày 12/04/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 55.000 – 60.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 50.000 – 55.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 44.000 – 49.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 45.0000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 29.000 – 33.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang55.000 – 60.000
Vĩnh Long55.000 – 60.000
Hậu Giang55.000 – 60.000
Đồng Tháp55.000 – 60.000
An Giang55.000 – 60.000
Sóc Trăng57.000 – 62.000
Bạc Liêu57.000 – 62.000
Trà Vinh57.000 – 62.000
Đắk Lắk57.000 – 62.000
Đắk Nông45.000 – 50.000
Gia Lai55.000 – 60.000
Lâm Đồng55.000 – 60.000
Đồng Nai57.000 – 62.000
Quảng Ngãi58.000 – 63.000
Bình Định80.000 – 85.000

Giá ớt ngày 10/04/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 44.000 – 49.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 45.0000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 29.000 – 33.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang55.000 – 60.000
Vĩnh Long55.000 – 60.000
Hậu Giang55.000 – 60.000
Đồng Tháp55.000 – 60.000
An Giang55.000 – 60.000
Sóc Trăng57.000 – 62.000
Bạc Liêu57.000 – 62.000
Trà Vinh57.000 – 62.000
Đắk Lắk57.000 – 62.000
Đắk Nông45.000 – 50.000
Gia Lai55.000 – 60.000
Lâm Đồng55.000 – 60.000
Đồng Nai57.000 – 62.000
Quảng Ngãi58.000 – 63.000
Bình Định80.000 – 85.000

Giá ớt ngày 09/04/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 44.000 – 49.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 45.0000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 29.000 – 33.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang55.000 – 60.000
Vĩnh Long55.000 – 60.000
Hậu Giang55.000 – 60.000
Đồng Tháp55.000 – 60.000
An Giang55.000 – 60.000
Sóc Trăng57.000 – 62.000
Bạc Liêu57.000 – 62.000
Trà Vinh57.000 – 62.000
Đắk Lắk57.000 – 62.000
Đắk Nông45.000 – 50.000
Gia Lai55.000 – 60.000
Lâm Đồng55.000 – 60.000
Đồng Nai57.000 – 62.000
Quảng Ngãi58.000 – 63.000
Bình Định72.000 – 80.000

Giá ớt ngày 05/04/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 34.000 – 39.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 35.0000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang45.000 – 50.000
Vĩnh Long45.000 – 50.000
Hậu Giang45.000 – 50.000
Đồng Tháp45.000 – 50.000
An Giang45.000 – 50.000
Sóc Trăng46.000 – 51.000
Bạc Liêu46.000 – 51.000
Trà Vinh46.000 – 51.000
Đắk Lắk46.000 – 51.000
Đắk Nông45.000 – 50.000
Gia Lai45.000 – 50.000
Lâm Đồng45.000 – 50.000
Đồng Nai46.000 – 51.000
Quảng Ngãi48.000 – 53.000
Bình Định55.000 – 60.000

Giá ớt ngày 01/04/2025

  • Giá ớt sừng tơ: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 40.000 – 45.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 45.000 – 50.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 34.000 – 39.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 35.0000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 24.000 – 29.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 30.000 – 34.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Địa phươngGiá (đồng/kg)
Tiền Giang45.000 – 50.000
Vĩnh Long45.000 – 50.000
Hậu Giang45.000 – 50.000
Đồng Tháp45.000 – 50.000
An Giang45.000 – 50.000
Sóc Trăng46.000 – 51.000
Bạc Liêu46.000 – 51.000
Trà Vinh46.000 – 51.000
Đắk Lắk46.000 – 51.000
Đắk Nông45.000 – 50.000
Gia Lai45.000 – 50.000
Lâm Đồng45.000 – 50.000
Đồng Nai46.000 – 51.000
Quảng Ngãi48.000 – 53.000
Bình Định55.000 – 60.000

Xem thêm: Giá ớt hàng ngày phụ thuộc vào yếu tố này.

Thắc mắc về giá ớt hàng ngày trên otkieu.com

Nếu phân vân về nguồn dữ liệu, yếu tố chi phối giá ớt vui lòng xem thêm phần câu hỏi thường gặp bên dưới:

Giá ớt hàng ngày phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Giá ớt phụ thuộc vào chủng loại ớt, địa phương, thương lái và khả năng tiêu thụ của thị trường, đặc biệt là giá ớt xuất khẩu tại thị trường Trung Quốc.

Các loại ớt nào được cập nhật mỗi ngày?

Ớt Kiều cập nhật các loại ớt tươi có sản lượng lớn như ớt chỉ thiên xuất khẩu, ớt sừng, ớt chợ. Giá mỗi loại thường có khoảng chênh lệch để phù hợp với nhiều yếu tố khác nhau.

Các tỉnh thành nào được tổng hợp giá?

Chúng tôi cập nhật giá ớt tại các tỉnh thành có sản lượng ớt lớn nhất cả nước. Riêng khu vực miền Bắc, Ớt Kiều không có được số liệu chính xác nên chỉ cập nhật giá chung.

Giá ớt cập nhật dựa vào nguồn dữ liệu nào?

Chúng tôi thu thập từ nhiều nguồn khác nhau trong vòng 24h từ các thương lái đối tác, các trang thông tin, các hội nhóm và đầu cầu Trung Quốc.

Giá được cập nhật vào thời điểm nào trong ngày?

Giá ớt thường được cập nhật vào buổi trưa khoảng 10-12 giờ. Và vào buổi chiều 17-19 giờ hàng ngày. Thông thường giá có biến động mạnh vào lúc chiều tối.

Nội dung nào thường tìm kiếm liên quan đến giá ớt?

Liên quan đến giá ớt hôm nay, mọi người cũng thường tìm kiếm các thông tin như: “xem giá ớt hôm nay”, “giá ớt 24h hôm nay”, “giá ớt chỉ thiên mới nhất”, “giá ớt tại ….”, “giá ớt xuất khẩu hôm nay”, “giá ớt sừng hôm nay”, “gia ot hom nay”,… Lưu lượng tìm kiếm thường tăng cao khi vào mùa ớt.

5/5 - (147 bình chọn)
ỚT KIỀU: Chuyên Ớt Khô, Ớt Bột.
Ớt Kiều

Zalo 0395991607 | Chat Facebook Messenger | Tham gia Group Mua Bán Ớt hơn 39k thành viên.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
1
1
Nhiều người làm ớt mà trúng PI
Em cũng đào pi còn trúng thì.....